CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 112 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
16 1.004692.000.00.00.H07 Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
17 1.004915.000.00.00.H07 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
18 1.004913.000.00.00.H07 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
19 1.004918.000.00.00.H07 Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
20 1.004363.000.00.00.H07 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bảo vệ thực vật
21 1.004493.000.00.00.H07 Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bảo vệ thực vật
22 1.003634.000.00.00.H07 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
23 1.004815.000.00.00.H07 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Lâm nghiệp
24 1.004427.000.00.00.H07 Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy lợi
25 1.003681.000.00.00.H07 Xóa đăng ký tàu cá Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Thủy sản
26 2.001241.000.00.00.H07 Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
27 2.001823.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn). Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
28 1.008003.000.00.00.H07 Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Trồng trọt
29 1.007933.000.00.00.H07 Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bảo vệ thực vật
30 1.007932.000.00.00.H07 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bảo vệ thực vật