CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 376 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực
271 1.010825.000.00.00.H07 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Cấp Quận/huyện Người có công
272 1.001257.000.00.00.H07 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cấp Quận/huyện Người có công
273 1.008243.000.00.00.H07 Thủ tục giải quyết chế độ hỗ trợ và cấp “Giấy chứng nhận” đối với người tham gia kháng chiến, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế đang định cư ở nước ngoài ủy quyền cho thân nhân ở trong nước kê khai, nhận chế độ Cấp Quận/huyện Người có công
274 1.010803.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Cấp Quận/huyện Người có công
275 1.010804.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Cấp Quận/huyện Người có công
276 1.010805.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công
277 1.010810.000.00.00.H07 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Cấp Quận/huyện Người có công
278 1.010812.000.00.00.H07 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Cấp Quận/huyện Người có công
279 1.010816.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/huyện Người có công
280 1.010817.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/huyện Người có công
281 1.010818.000.00.00.H07 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Cấp Quận/huyện Người có công
282 1.010819.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Cấp Quận/huyện Người có công
283 1.010820.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Cấp Quận/huyện Người có công
284 1.010832.000.00.00.H07 Thăm viếng mộ liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công
285 1.010833.000.00.00.H07 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công Cấp Quận/huyện Người có công