CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 104 thủ tục
Hiển thị dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
16 1.010763 Hỗ trợ khắc phục thiệt hại do thiên tai gây ra trên biển Thủy sản
17 1.004972.000.00.00.H07 Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập Thành lập và hoạt động của hợp tác xã
18 2.000927.000.00.00.H07 Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch Chứng thực
19 2.000777.000.00.00.H07 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc Bảo trợ xã hội
20 2.000992.000.00.00.H07 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp Chứng thực
21 1.003554.000.00.00.H07 Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã) Đất đai
22 2.001008.000.00.00.H07 Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp Chứng thực
23 2.000282.000.00.00.H07 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Bảo trợ xã hội
24 2.000744.000.00.00.H07 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng Bảo trợ xã hội
25 1.004946.000.00.00.H07 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Bảo vệ chăm sóc trẻ em
26 2.001942.000.00.00.H07 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế Bảo vệ chăm sóc trẻ em
27 2.001947.000.00.00.H07 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt Bảo vệ chăm sóc trẻ em
28 1.004496.000.00.00.H07 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Giáo dục Dân tộc
29 1.004545.000.00.00.H07 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú Giáo dục Dân tộc
30 2.001824.000.00.00.H07 Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú Giáo dục Dân tộc