CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 1839 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
1591 2.002551.000.00.00.H07 Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
1592 2.001999.000.00.00.H07 Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp Sở Kế hoạch và Đầu tư Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
1593 1.005064.000.00.00.H07 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
1594 1.010587.000.00.00.H07 Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1595 1.010588.000.00.00.H07 Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1596 1.010595.000.00.00.H07 Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1597 1.010596.000.00.00.H07 Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1598 1.010927.000.00.00.H07 Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1599 1.010928.000.00.00.H07 Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1600 2.001959.000.00.00.H07 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục nghề nghiệp
1601 1.002407.000.00.00.H07 Xét, cấp học bổng chính sách Sở Lao động, Thương binh và XH Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1602 1.012018 Hỗ trợ chi phí kết nối tuyển dụng, đăng thông tin tuyển dụng lao động có trình độ, chuyên môn phù hợp với vị trí việc làm (lĩnh vực khoa học công nghệ như nghiên cứu, chế tạo, lập trình, công nghệ số…) trong một năm đầu. Tối đa 7.000.000 đồng/năm/doanh nghiệp Sở Lao động, Thương binh và XH Chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
1603 2.002105.000.00.00.H07 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Lao động, Thương binh và XH Lao động ngoài nước
1604 1.005219.000.00.00.H07 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng Sở Lao động, Thương binh và XH Lao động ngoài nước
1605 1.010801.000.00.00.H07 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và XH Người có công