Một phần  Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

Ký hiệu thủ tục: 2.002621.000.00.00.H07
Lượt xem: 134
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Công an Xã, Bảo hiểm xã hội cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Địa chỉ cơ quan giải quyết

Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ dichvucong.gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID, lựa chọn mục “Dịch vụ công liên thông khai sinh, khai tử” để thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến và lệ phí theo quy định.

Lĩnh vực Y tế, Tư pháp, Công an, Bảo hiểm xã hội
Cách thức thực hiện
  • Trực tuyến
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tuyến
  • 05 Ngày làm việc

    Trường hợp phải xác minh thì không quá năm (05) ngày làm việc. Nếu tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì thời gian được tính bắt đầu từ ngày làm việc tiếp theo.

    03 Ngày làm việc

    Ba (03) ngày làm việc kể từ khi các cơ quan có thẩm quyền giải quyết nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định

Ðối tượng thực hiện Cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Thông báo kết quả giải quyết đăng ký thường trú


  • Giấy khai sinh


  • Thẻ bảo hiểm y tế


  • Bản điện tử Giấy khai sinh


Phí
    Trực tuyến - 05 Ngày làm việc
  • 8.000 đ/bản Đồng (Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký)
  • Miễn Đồng (Phí, lệ phí đăng ký thường trú)
  • Miễn Đồng (Phí, lệ phí cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi)
  • Trực tuyến - 03 Ngày làm việc
  • 8.000 đ/bản Đồng (Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu): 8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký)
  • Miễn Đồng (Phí, lệ phí đăng ký thường trú)
  • Miễn Đồng (Phí, lệ phí cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi)
Lệ phí
    Trực tuyến - 05 Ngày làm việc
  • 35.000 đồng (Lệ phí đăng ký khai sinh tại UBND cấp huyện: Nộp hồ sơ trực tuyến: 35.000 đồng.)
  • Miễn Đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.)
  • Trực tuyến - 03 Ngày làm việc
  • 4.000 đồng (Lệ phí đăng ký khai sinh tại UBND cấp xã: Nộp hồ sơ trực tuyến: 4.000 đồng.)
  • Miễn Đồng (Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.)
Căn cứ pháp lý
  • Luật Người khuyết tật Số: 51/2010/QH12

  • Luật Bảo hiểm xã hội Số: 58/2014/QH13

  • Luật Bảo hiểm y tế Số: 25/2008/QH12

  • Luật Hộ tịch Số: 60/2014/QH13

  • Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Bảo hiểm y tế Số: 46/2014/QH13

  • Luật Cư trú Số: 81/2006/QH11

  • Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Số: 05/2022/NQQ-HĐND

  • Luật Cư trú 2020 Số: 68/2020/QH14

  • Nghị quyết số 14/2023/NQ-HĐND ngày 05/7/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý một số loại phí trên địa bàn tỉnh Bến Tre. Số: 14/2023/NQ-HĐND

  • Thông tư số 75/2022/TT-BTC của Bộ Tài chính: Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú Số: 75/2022/TT-BTC

  • Nghị định quy định việc thực hiện liên thông điện tử 02 nhóm thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi; đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất Số: 63/2024/NĐ-CP

  • Luật Người cao tuổi Số: 39/2009/QH12

  • Luật Trẻ em Số: 102/2016/QH13

  • Bước 1. Người yêu cầu truy cập vào Cổng Dịch vụ công quốc gia (tại địa chỉ dichvucong.gov.vn) hoặc trên ứng dụng VNeID, lựa chọn mục “Dịch vụ công liên thông khai sinh, khai tử” để thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến và lệ phí theo quy định.

  • Bước 2. Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh tiếp nhận hồ sơ đăng ký khai sinh từ Phần mềm dịch vụ công liên thông; thông báo hẹn trả kết quả được Phần mềm dịch vụ công liên thông gửi cho người yêu cầu qua Cổng Dịch vụ công quốc gia, ứng dụng VNeID và tin nhắn SMS.

  • Bước 3. Giải quyết hồ sơ đăng ký khai sinh Sau khi hồ sơ đăng ký khai sinh điện tử được Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh chuyển tới Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp, công chức làm công tác hộ tịch thực hiện nghiệp vụ đăng ký khai sinh ngay trong ngày làm việc trên Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp.

  • Bước 4. Giải quyết hồ sơ đăng ký thường trú và cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi - Sau khi Phần mềm đăng ký, quản lý hộ tịch điện tử dùng chung của Bộ Tư pháp chuyển bản điện tử Giấy khai sinh sang Phần mềm dịch vụ công liên thông thông qua Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, Phần mềm dịch vụ công liên thông phân tách, chuyển hồ sơ điện tử (bao gồm biểu mẫu, tờ khai người yêu cầu đã kê khai, bản điện tử Giấy khai sinh) đến Hệ thống thông tin quản lý cư trú để thực hiện đăng ký thường trú và Hệ thống thông tin ngành Bảo hiểm xã hội để thực hiện cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi theo quy định pháp luật liên quan. - Thời gian giải quyết đăng ký thường trú không quá hai (02) ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá năm (05) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ điện tử, thông tin xác nhận qua ứng dụng VNeID. - Thời gian giải quyết cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi không quá hai (02) ngày làm việc.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Dữ liệu điện tử có ký số của Giấy chứng sinh được liên thông từ cơ sở khám bệnh, chữa bệnh với Phần mềm dịch vụ công liên thông   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Trường hợp không có giấy chứng sinh thì đính kèm các thành phần hồ sơ thay thế theo quy định pháp luật về Hộ tịch.   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Tờ khai điện tử (Mẫu số 01 kèm theo Nghị định) To khai DT. Mau so 01 (khai sinh).docx Bản chính: 1
Bản sao: 0

- Trường hợp đăng ký thường trú cho trẻ em khác nơi thường trú của cha, mẹ (nếu được cha, mẹ đồng ý) thì đính kèm các thành phần hồ sơ theo quy định pháp luật về cư trú

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Các thành phần hồ sơ trên là bản giấy thì phải thực hiện số hóa theo quy định tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP của Chính phủ   Bản chính: 1
Bản sao: 1
Đính kèm các thành phần hồ sơ theo quy định pháp luật về cư trú   Bản chính: 1
Bản sao: 1

File mẫu:

Không quy định

k