CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 115 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
16 2.002041.000.00.00.H07 Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
17 1.011766 Câu lạc bộ, hội ngành nghề được thành lập mới với sự tham gia, cam kết hoạt động lâu dài và có thể hiện vai trò trong việc tổ chức, định hướng trong các hoạt động của ít nhất 05 doanh nghiệp thuộc nhóm dẫn đầu được hỗ trợ 01 lần với tổng kinh phí 30.000.000 đồng Sở Kế hoạch và Đầu tư Chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp
18 1.005169.000.00.00.H07 Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
19 2.002665.000.00.00.H07 Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ Sở Kế hoạch và Đầu tư Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
20 2.002666.000.00.00.H07 Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV Sở Kế hoạch và Đầu tư Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
21 2.002667.000.00.00.H07 Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi Sở Kế hoạch và Đầu tư Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp
22 2.002603.000.00.00.H07 Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Đấu thầu
23 2.002664.000.00.00.H07 Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Đấu thầu
24 1.009729.000.00.00.H07 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư tại Việt nam
25 2.000765.000.00.00.H07 Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) Sở Kế hoạch và Đầu tư Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn
26 2.002418.000.00.00.H07 Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị Sở Kế hoạch và Đầu tư Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
27 2.002011.000.00.00.H07 Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
28 1.010943.000.00.00.H07 Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Tiếp công dân
29 2.002010.000.00.00.H07 Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành lập và hoạt động doanh nghiệp
30 2.002499.000.00.00.H07 Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh Sở Kế hoạch và Đầu tư Xử lý đơn thư