16 |
2.002041.000.00.00.H07 |
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
|
17 |
1.011766 |
|
Câu lạc bộ, hội ngành nghề được thành lập mới với sự tham gia, cam kết hoạt động lâu dài và có thể hiện vai trò trong việc tổ chức, định hướng trong các hoạt động của ít nhất 05 doanh nghiệp thuộc nhóm dẫn đầu được hỗ trợ 01 lần với tổng kinh phí 30.000.000 đồng
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Chính sách đặc thù khuyến khích, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp |
|
18 |
1.005169.000.00.00.H07 |
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
|
19 |
2.002665.000.00.00.H07 |
|
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
|
20 |
2.002666.000.00.00.H07 |
|
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
|
21 |
2.002667.000.00.00.H07 |
|
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Chuyển đổi công ty nhà nước được thành lập và hoạt động theo Luật Doanh nghiệp nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tổ chức và hoạt động theo quy định tại Luật Doanh nghiệp |
|
22 |
2.002603.000.00.00.H07 |
|
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đấu thầu |
|
23 |
2.002664.000.00.00.H07 |
|
Công bố thông tin dự án đầu tư có sử dụng đất đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đấu thầu |
|
24 |
1.009729.000.00.00.H07 |
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư tại Việt nam |
|
25 |
2.000765.000.00.00.H07 |
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
26 |
2.002418.000.00.00.H07 |
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
27 |
2.002011.000.00.00.H07 |
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
|
28 |
1.010943.000.00.00.H07 |
|
Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Tiếp công dân |
|
29 |
2.002010.000.00.00.H07 |
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp |
|
30 |
2.002499.000.00.00.H07 |
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Xử lý đơn thư |
|