Thống kê theo lĩnh vực của Bộ phận TN&TKQ UBND Huyện Ba Tri
Số hồ sơ xử lý | Hồ sơ đúng trước hạn | Hồ sơ trước hạn | Hồ sơ trễ hạn | Tỉ lệ đúng hạn | |
---|---|---|---|---|---|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | 762 | 757 | 736 | 5 | 99.3 % |
Bảo trợ xã hội | 327 | 281 | 269 | 46 | 85.9 % |
Hộ tịch | 240 | 238 | 228 | 2 | 99.2 % |
Thi đua - Khen thưởng (G09-NV08) | 140 | 140 | 140 | 0 | 100 % |
Giáo dục Trung học | 102 | 102 | 102 | 0 | 100 % |
Người có công | 55 | 52 | 52 | 3 | 94.5 % |
Chính sách Thuế | 53 | 39 | 39 | 14 | 73.6 % |
Hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia | 19 | 19 | 19 | 0 | 100 % |
Kinh doanh khí | 12 | 11 | 11 | 1 | 91.7 % |
Môi trường | 8 | 3 | 1 | 5 | 37.5 % |
Lưu thông hàng hóa trong nước | 7 | 7 | 7 | 0 | 100 % |
Chứng thực | 6 | 6 | 6 | 0 | 100 % |
Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | 1 | 1 | 1 | 0 | 100 % |
Quản lý nhà nước về tổ chức phi chính phủ | 1 | 1 | 1 | 0 | 100 % |