Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến  Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Ký hiệu thủ tục: 1.011922.H61
Lượt xem: 2
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 01 Tháng

    01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ

  • Trực tuyến
  • 01 Tháng

    01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ

  • Dịch vụ bưu chính
  • 01 Tháng

    01 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ

Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp - 65/2023/NĐ-CP


  • Quyết định từ chối cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp - 65/2023/NĐ-CP


  • Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp - 65/2023/NĐ-CP


Phí
  • Trực tiếp - 01 Tháng
  • -250.000 Đồng (Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp)
  • Trực tuyến - 01 Tháng
  • -250.000 Đồng (Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp)
  • Dịch vụ bưu chính - 01 Tháng
  • -250.000 Đồng (Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp)
Lệ phí
  • Trực tiếp - 01 Tháng
  • -150.000 Đồng (Lệ phí công bố Quyết định cấp chứng chỉ)
  • -150.000 Đồng (Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp chứng chỉ)
  • -200.000 Đồng (Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp)
  • Trực tuyến - 01 Tháng
  • -150.000 Đồng (Lệ phí công bố Quyết định cấp chứng chỉ)
  • -150.000 Đồng (Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp chứng chỉ)
  • -200.000 Đồng (Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp)
  • Dịch vụ bưu chính - 01 Tháng
  • -150.000 Đồng (Lệ phí công bố Quyết định cấp chứng chỉ)
  • -150.000 Đồng (Lệ phí đăng bạ Quyết định cấp chứng chỉ)
  • -200.000 Đồng (Lệ phí cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp)
Căn cứ pháp lý
  • 50/2005/QH11 - Luật Sở hữu trí tuệ Số: 50/2005/QH11

  • 36/2009/QH12 - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ Số: 36/2009/QH12

  • Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ Số: 65/2023/NĐ-CP

  • 31/2020/TT-BTC - Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp Số: 31/2020/TT-BTC

  • 263/2016/TT-BTC - Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp Số: 263/2016/TT-BTC

  • 42/2019/QH14 - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Luật Sở hữu trí tuệ Số: 42/2019/QH14

  • 07/2022/QH15 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ Số: 07/2022/QH15

  • Trình tự thực hiện: - Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ Cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp đến Cục Sở hữu trí tuệ. - Bước 2: Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 01 tháng kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Sở hữu trí tuệ xem xét hồ sơ theo quy định sau đây: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ quyết định cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, trong đó ghi rõ họ tên, ngày sinh, địa chỉ thường trú, số chứng minh nhân dân/căn cước công dân, số Chứng chỉ và lĩnh vực hành nghề của người được cấp chứng chỉ; ghi nhận việc cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp vào Sổ đăng ký quốc gia về đại diện sở hữu công nghiệp và công bố trên Công báo Sở hữu công nghiệp, Cổng thông tin điện tử của cơ quan đó trong thời hạn 02 tháng kể từ ngày ra quyết định; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ thông báo các thiếu sót của hồ sơ và ấn định thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra thông báo để người nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót; - Trường hợp người nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp, trong đó nêu rõ lý do từ chối.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Chứng minh nhân dân (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực), trừ trường hợp Tờ khai yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp đã có thông tin về số Căn cước công dân   Bản chính: 0
Bản sao: 1
Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ)   Bản chính: 0
Bản sao: 1
Giấy chứng nhận tốt nghiệp khóa đào tạo pháp luật về sở hữu công nghiệp và bản sao Thẻ luật sư đối với trường hợp đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 2a Điều 155 của Luật Sở hữu trí tuệ (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực)   Bản chính: 0
Bản sao: 1
Tờ khai yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 02 tại Phụ lục V Nghị định số 65/2023/NĐ-CP PL5.2 - Tờ khai yêu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
Ảnh 3x4 (cm)   Bản chính: 2
Bản sao: 0

File mẫu:

  • - Lý lịch khoa học (của người đứng đầu) theo Mẫu 11 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN; Tải về In ấn
  • Đơn đề nghị cho phép thành lập tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài theo Mẫu 6 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN Tải về In ấn
  • Bảng danh sách nhân lực theo Mẫu 8 Phụ lục Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN; Tải về In ấn
  • - Đơn đề nghị được làm việc chính thức theo Mẫu 9 Phụ lục Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN; Tải về In ấn

Không có

In phiếu hướng dẫn Đặt câu hỏi Quay lại