Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến  Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp.

Ký hiệu thủ tục: 1.011921.H61
Lượt xem: 2
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Cục Sở hữu trí tuệ - Bộ Khoa học và Công nghệ

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 20 Ngày

    20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ

  • Trực tuyến
  • 20 Ngày

    20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ

  • Dịch vụ bưu chính
  • 20 Ngày

    20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ

Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện


  • Thông báo đủ điều kiện tham dự kỳ kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp - 65/2023/NĐ-CP


  • Quyết định từ chối chấp nhận đơn đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp - 65/2023/NĐ-CP


  • Thông báo kết quả kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp - 65/2023/NĐ-CP


  • Thông báo kết quả phúc tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp - 65/2023/NĐ-CP


Phí
  • Trực tiếp - 20 Ngày
  • -300.000 Đồng (Phí thẩm định hồ sơ kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp (mỗi môn))
  • -150.000 Đồng (Phí phúc tra kiểm tra kết quả nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp (mỗi môn))
  • Trực tuyến - 20 Ngày
  • -150.000 Đồng (Phí phúc tra kiểm tra kết quả nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp (mỗi môn))
  • -300.000 Đồng (Phí thẩm định hồ sơ kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp (mỗi môn))
  • Dịch vụ bưu chính - 20 Ngày
  • -150.000 Đồng (Phí phúc tra kiểm tra kết quả nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp (mỗi môn))
  • -300.000 Đồng (Phí thẩm định hồ sơ kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp (mỗi môn))
Lệ phí
    Không
Căn cứ pháp lý
  • 50/2005/QH11 - Luật Sở hữu trí tuệ Số: 50/2005/QH11

  • 36/2009/QH12 - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ Số: 36/2009/QH12

  • Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ Số: 65/2023/NĐ-CP

  • 31/2020/TT-BTC - Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp Số: 31/2020/TT-BTC

  • 263/2016/TT-BTC - Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp Số: 263/2016/TT-BTC

  • 42/2019/QH14 - Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Luật Sở hữu trí tuệ Số: 42/2019/QH14

  • 07/2022/QH15 - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ Số: 07/2022/QH15

  • Trình tự thực hiện: - Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ Cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp đến Cục Sở hữu trí tuệ. - Bước 2: Xử lý hồ sơ Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Sở hữu trí tuệ xem xét hồ sơ theo quy định sau đây: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ thông báo cho người nộp hồ sơ về việc đủ điều kiện tham dự kỳ kiểm tra, đồng thời thông báo về dự kiến thời gian, địa điểm, lịch kiểm tra; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Cục Sở hữu trí tuệ thông báo các thiếu sót của hồ sơ và ấn định thời hạn 01 tháng kể từ ngày ra thông báo để người nộp hồ sơ sửa chữa thiếu sót; - Trường hợp người nộp hồ sơ không sửa chữa thiếu sót hoặc sửa chữa thiếu sót không đạt yêu cầu, Cục Sở hữu trí tuệ ra quyết định từ chối chấp nhận đơn đăng ký dự kiểm tra, trong đó nêu rõ lý do từ chối.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
02 ảnh 3x4 (cm)   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Bằng cử nhân hoặc văn bằng trình độ tương đương quy định tại điểm c khoản 2 Điều 155 của Luật Sở hữu trí tuệ (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực)   Bản chính: 0
Bản sao: 1
Chứng từ nộp phí, lệ phí (trường hợp nộp phí, lệ phí qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp vào tài khoản của Cục Sở hữu trí tuệ)   Bản chính: 0
Bản sao: 1
Giấy chứng nhận tốt nghiệp khóa đào tạo pháp luật về sở hữu công nghiệp được Bộ Khoa học và Công nghệ công nhận nhận quy định tại Điều 62 của Nghị định số 65/2023/NĐ-CP (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực); hoặc   Bản chính: 0
Bản sao: 1
Quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động và tài liệu khác (có xác nhận của cơ quan, tổ chức nơi công tác) chứng minh thời gian ít nhất 05 năm trực tiếp làm công tác thẩm định đơn đăng ký sở hữu công nghiệp tại cơ quan quốc gia hoặc quốc tế về sở hữu công nghiệp hoặc công tác pháp luật về sở hữu công nghiệp quy định tại điểm d khoản 2 Điều 155 của Luật Sở hữu trí tuệ, bao gồm công tác thanh tra, kiểm tra, kiểm sát, xét xử, pháp chế, tư vấn pháp luật, quản lý nhà nước về sở hữu công nghiệp; nghiên cứu khoa học (có chức danh nghiên cứu viên) và giảng dạy về sở hữu công nghiệp (xuất trình bản chính để đối chiếu, trừ trường hợp bản sao đã được chứng thực).   Bản chính: 0
Bản sao: 1
Tờ khai đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp theo Mẫu số 01 tại Phụ lục V Nghị định số 65/2023/NĐ-CP PL5.1 - Tờ khai đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ đại diện sở hữu công nghiệp.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0

File mẫu:

Không có

In phiếu hướng dẫn Đặt câu hỏi Quay lại