Một phần  Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

Ký hiệu thủ tục: 2.001646.000.00.00.H07
Lượt xem: 10795
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Sở Công Thương - tỉnh Bến Tre
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 15 Ngày làm việc

    Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức sau: + Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa; + Gửi qua đường bưu điện; + Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

  • Trực tuyến
  • 15 Ngày làm việc

    Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức sau: + Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa; + Gửi qua đường bưu điện; + Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

  • Dịch vụ bưu chính
  • 15 Ngày làm việc

    Nộp hồ sơ theo 01 trong 03 cách thức sau: + Nộp trực tiếp tại Bộ phận Một cửa; + Gửi qua đường bưu điện; + Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn/ hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn

Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
  • Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
Phí
    Trực tiếp
  • 15 Ngày làm việc
  • 2.200.000 đồng/cơ sở/lần.
  • Trực tuyến
  • 15 Ngày làm việc
  • 2.200.000 đồng/cơ sở/lần.
  • Dịch vụ bưu chính
  • 15 Ngày làm việc
  • 2.200.000 đồng/cơ sở/lần.
Lệ phí Không
Căn cứ pháp lý
  • Về kinh doanh rượu Số: Nghị định 105/2017/NĐ-CP

  • Thông tư 22/2018/TT-BTC Số: 22/2018/TT-BTC

  • quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. Số: Thông tư số 299/2016/TT-BTC

  • Nghị định 17/2020/NĐ-CP Số: 17/2020/NĐ-CP

  • Bước 1. Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định;

  • Bước 2. Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hay trực tuyến (nếu có điều kiện áp dụng) hoặc trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 126A Nguyễn Thị Định, tổ 10, Khu Phố 2, Phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre (tầng trệt, tòa nhà 6 sở), trong giờ hành chính, sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết). Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì nhận hồ sơ, ra biên nhận và hẹn ngày trả kết quả; + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì trả hồ sơ, yêu cầu bổ sung.

  • Bước 3. Chuyển hồ sơ đến Phòng Quản lý Công nghiệp thẩm định hồ sơ theo quy định: + Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung trong thời hạn 03 ngày làm việc; + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì Phòng Quản lý Công nghiệp tiến hành thẩm định điều kiện sản xuất thực tế tại cơ sở; + Nếu kết quả thẩm định hợp lệ thì tham mưu lãnh đạo Sở cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm); + Nếu kết quả thẩm định chưa hợp lệ thì có văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung.

  • Bước 4. Đến hẹn Thương nhân mang biên nhận đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh nhận kết quả hoặc nhận kết quả qua đường bưu điện (nếu có nhu cầu).

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
+ Bản liệt kê tên hàng hóa rượu kèm theo bản sao nhãn hàng hóa rượu mà doanh nghiệp sản xuất hoặc dự kiến sản xuất. Bản chính: 1
Bản sao: 1
+ Bản sao Bản công bố sản phẩm rượu hoặc bản sao Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy hoặc Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với rượu chưa có quy chuẩn kỹ thuật); bản sao Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc bản sao một trong các giấy chứng nhận sau: Thực hành sản xuất tốt (GMP), Hệ thống phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP), Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm (ISO 22000), Tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế (EFS), Tiêu chuẩn toàn cầu về an toàn thực phẩm (BRC), Hệ thống an toàn thực phẩm (FSSC 22000). Bản chính: 0
Bản sao: 1
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương. Bản chính: 0
Bản sao: 1
+ Bản sao Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường hoặc giấy xác nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường do cơ quan có thẩm quyền cấp. Bản chính: 0
Bản sao: 1
+ Bản sao bằng cấp, giấy chứng nhận chuyên môn và quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động của cán bộ kỹ thuật. Bản chính: 0
Bản sao: 1
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 17/2020/NĐ-CP. MẪU SỐ 01 RƯỢU.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0

File mẫu:

  • Đơn đề nghị cấp Giấy phép theo Mẫu số 01 của Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. Tải về In ấn

- Là doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật - Có dây chuyền máy móc, thiết bị, quy trình công nghệ sản xuất rượu đáp ứng quy mô dự kiến sản xuất. - Bảo đảm các điều kiện về an toàn thực phẩm theo quy định. - Bảo đảm các điều kiện về bảo vệ môi trường theo quy định. - Đáp ứng các quy định về ghi nhãn hàng hóa rượu. - Có cán bộ kỹ thuật có trình độ, chuyên môn phù hợp với ngành, nghề sản xuất rượu.