Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Sở Giáo dục và Đào tạo |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Phí | Không |
Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý |
|
Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).
Bước 1: Xã tự kiểm tra và lập hồ sơ đề nghị huyện kiểm tra công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
Bước 2: Huyện kiểm tra công nhận xã và lập hồ sơ đề nghị tỉnh kiểm tra công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. Gửi hồ sơ cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.
Bước 3: Trung tâm phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ. Thời gian: Sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút; chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút (trừ các ngày nghỉ, ngày lễ). Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì ra phiếu hẹn. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu bổ sung.
Bước 4: Chuyển Phòng chuyên môn chủ trì thẩm định hồ sơ: Tỉnh kiểm tra công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. Đề nghị UBND phê duyệt kết quả.
Bước 5: Đến hẹn tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc trả kết quả trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Phiếu điều tra phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Sổ theo dõi phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Danh sách trẻ em hoàn thành chương trình giáo dục mầm non (đối với phổ cập giáo dục mầm non); danh sách học sinh hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học (đối với phổ cập giáo dục tiểu học); danh sách học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở; danh sách học sinh có chứng chỉ nghề (đối với phổ cập giáo dục trung học cơ sở); danh sách học viên được công nhận biết chữ theo các mức độ (đối với xóa mù chữ) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo dục hoặc xóa mù chữ kèm theo các biểu thống kê |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Biên bản kiểm tra phổ cập giáo dục hoặc xóa mù chữ của huyện đối với xã |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Quyết định công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục hoặc xóa mù chữ |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
không