Toàn trình  Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng

Ký hiệu thủ tục: 2.000212.000.00.00.H07
Lượt xem: 523
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Bến Tre
Địa chỉ cơ quan giải quyết Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Tòa nhà 06 Sở, số 126A, đường Nguyễn Thị Định, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).
Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng(Khoa học-Công nghệ)
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 4.5 Ngày làm việc

    + Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc. + Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày. + Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 4,5 ngày làm việc. Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bến Tre (Tầng trệt - Trụ sở tòa nhà làm việc các sở, ngành tỉnh; Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre).

  • Trực tuyến
  • 4.5 Ngày làm việc

    + Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc. + Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày. + Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 4,5 ngày làm việc. Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ https://dichvucong.bentre.gov.vn.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 4.5 Ngày làm việc

    + Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc. + Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày. + Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 4,5 ngày làm việc. Qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, tổ 10, khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre);

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
  • Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn
Phí
    Trực tiếp - 4.5 Ngày làm việcTrực tuyến - 4.5 Ngày làm việcDịch vụ bưu chính - 4.5 Ngày làm việc
Lệ phí
    Trực tiếp - 4.5 Ngày làm việcTrực tuyến - 4.5 Ngày làm việcDịch vụ bưu chính - 4.5 Ngày làm việc
Căn cứ pháp lý
  • Luật 04/2011/QH13 Số: 04/2011/QH13

  • Nghị định 86/2012/NĐ-CP Số: 86/2012/NĐ-CP

  • Thông tư 21/2014/TT-BKHCN Số: 21/2014/TT-BKHCN

  • nghị định 43/2017/NĐ-CP Số: 43/2017/NĐ-CP

  • Quyết định số 1965/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc thông qua Phương án đơn giản hóa 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre. Số: 1965/QĐ-UBND

  • Bước 1: Cơ sở sử dụng dấu định lượng nộp bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bến Tre (tỉnh Bến Tre là nơi cơ sở đăng ký trụ sở chính) trong giờ làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ Thứ bảy, Chủ nhật và các ngày lễ). Sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ. Chiều: từ 13 giờ đến 17 giờ.

  • Bước 2: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre xem xét, thẩm định theo quy định: + Nếu hồ sơ chưa đúng quy định, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre có văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ. + Nếu hồ sơ đúng quy định, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre ký xác nhận, đóng dấu tiếp nhận vào bản công bố của cơ sở.

  • Bước 3: Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn Mẫu 1. CBDĐL.doc
Bản chính: 2
Bản sao: 0

File mẫu:

  • Bản công bố sử dụng dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn (Theo mẫu CBDĐL - TT 21/2014/TT-BKHCN) Tải về In ấn

Cơ sở đáp ứng các điều kiện sau đây được chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng trên nhãn của hàng đóng gói sẵn Đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn 1. Được thành lập theo quy định của pháp luật. 2. Có đủ cơ sở vật chất kỹ thuật đáp ứng các yêu cầu sau đây: a) Có đủ phương tiện định lượng hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở sản xuất hàng đóng gói sẵn), phương tiện đo để tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn (đối với cơ sở thực hiện tự đánh giá sự phù hợp về lượng của hàng đóng gói sẵn); các phương tiện đo được định kỳ kiểm định, hiệu chuẩn theo quy định; b) Có mặt bằng làm việc, điều kiện môi trường và điều kiện khác theo yêu cầu quy định. 3. Có đủ nhân viên kỹ thuật thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường quy định. 4. Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát, về đo lường đối với phương tiện đo, phương tiện định lượng, việc thực hiện phép đo (sau đây viết tắt là biện pháp kiểm soát về đo lường) để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn. 5. Lưu giữ đầy đủ hồ sơ kết quả kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, hồ sơ đánh giá kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn (do cơ sở tự đánh giá hoặc do cơ quan chứng nhận theo quy định được cơ sở thuê thực hiện).5 Đối với cơ sở nhập khẩu hàng đóng gói sẵn 1. Phải thể hiện dấu định lượng trên nhãn hàng đóng gói sẵn nhóm 2. 2. Ban hành và thực hiện các biện pháp kiểm soát về đo lường để bảo đảm yêu cầu kỹ thuật đo lường đối với lượng của hàng đóng gói sẵn.