Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Sở Khoa học và Công nghệ - tỉnh Bến Tre |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |
Lĩnh vực | Tiêu chuẩn đo lường chất lượng(Khoa học-Công nghệ) |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 02 bộ hồ sơ (01 bộ nộp cho Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre; 01 bộ do tổ chức, cá nhân lưu) |
Thời hạn giải quyết | Trực tiếp
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Phí | Phí: 150.000 đồng |
Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1: Tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng ký sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường phù hợp với tiêu chuẩn tương ứng nộp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn trực tiếp, trực tuyến hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bến Tre (tổ chức, cá nhân sản xuất đăng ký doanh nghiệp hoặc đăng ký hộ kinh doanh ở tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ Thứ bảy, Chủ nhật và các ngày lễ). Sáng: từ 7 giờ đến 11 giờ. Chiều: từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre kiểm tra, xử lý của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre có văn bản đề nghị bổ sung thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung các loại giấy tờ theo quy định. Sau 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản mà hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. + Trường hợp hồ sơ công bố hợp chuẩn đầy đủ và hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn đầy đủ nhưng không hợp lệ, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre ban hành văn bản từ chối tiếp nhận hồ sơ có nêu rõ lý do thông báo cho tổ chức, cá nhân.
Bước 3: Trả kết quả trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
02 bộ (01 bộ nộp cho Chi cục; 01 bộ do tổ chức, cá nhân lưu) |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
Báo cáo đánh giá hợp chuẩn kèm theo bản sao y bản chính Phiếu kết quả thử nghiệm mẫu trong vòng 12 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn của tổ chức thử nghiệm đã đăng ký. Trong quá trình xem xét hồ sơ, nếu cần thiết sẽ xem xét, đối chiếu với bản gốc hoặc yêu cầu bổ sung bản sao có chứng thực | BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỢP CHUẨN_HỢP QUY.doc |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
Bản công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | Mẫu.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Bản sao y bản chính giấy tờ chứng minh về việc thực hiện sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn (Giấy đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Quyết định thành lập hoặc Giấy tờ khác theo quy định của pháp luật). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Bản sao y bản chính tiêu chuẩn sử dụng làm căn cứ để công bố |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn chưa được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thông quản lý (ISO 9001, ISO 22000, HACCP…), thì hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn của tổ chức, cá nhân phải có quy trình sản xuất kèm theo kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng, áp dụng và kế hoạch giám sát hệ thống quản lý. | KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp chuẩn được tổ chức chứng nhận đã đăng ký cấp Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý (ISO 9001, ISO 22000, HACCP…), thì hồ sơ đăng ký công bố hợp chuẩn của tổ chức, cá nhân phải có bản sao y bản chính Giấy chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn về hệ thống quản lý còn hiệu lực. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
File mẫu:
Không