Toàn trình  Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa

Ký hiệu thủ tục: 1.009463.000.00.00.H07
Lượt xem: 211
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Giao thông vận tải Bến Tre, Cảng vụ đường thủy nội địa Bến Tre

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 5 Ngày làm việc

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

  • Trực tuyến
  • 5 Ngày làm việc

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 5 Ngày làm việc

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Văn bản thỏa thuận.

Phí

Không

Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Nghị định 08/2021/NĐ-CP Số: 08/2021/NĐ-CP

  • Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC Chủ đầu tư xây dựng công trình, tổ chức, cá nhân tổ chức hoạt động nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền sau: - Sở Giao thông vận tải (Trung tâm Phục vụ hành chính công số 126A, Đường Nguyễn Thị Định, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre): thỏa thuận đối với công trình, các hoạt động quốc phòng, an ninh có liên quan đến giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh); thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với các công trình, hoạt động trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương, hành lang bảo vệ luồng, trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh (thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải). - Cảng vụ (Cảng vụ Đường thủy nội địa Bến Tre số 99/10B, ấp Mỹ An B, xã Mỹ Thạnh An, tỉnh Bến Tre): thỏa thuận đối với hoạt động nạo vét cải tạo vùng nước cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu thuộc phạm vi quản lý.

  • Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC - Trường hợp nộp trực tiếp công chức một cửa, cán bộ tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định. Nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu cơ quan giải quyết TTHC trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích thì đăng ký tại bước này (tổ chức, cá nhân thanh toán cước phí bưu điện theo quy định). - Trường hợp nộp gián tiếp (qua hệ thống bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác), cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, chậm nhất sau 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện.

  • Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC - Trước khi thẩm định Sở Giao thông vận tải, Cảng vụ Đường thủy nội địa Bến Tre lấy ý kiến đơn vị quản lý. - Đối vơi văn bản thỏa thuận thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh: + Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Giao thông vận tải thẩm đinh nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi). + Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản thỏa thuận gửi chủ đầu tư. - Đối vơi văn bản thỏa thuận thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải: + Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thỏa thuận gửi chủ đầu tư (Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi). - Trường hợp không chấp thuận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

  • Bước 4. Trả kết quả Đến hẹn, tổ chức hoặc cá nhân mang phiếu hẹn đến nơi nộp hồ sơ theo thẩm quyền giải quyết nhận kết quả hoặc trả kết quả qua đường bưu điện (nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu).

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Bản vẽ khu vực xây dựng công trình trên hệ tọa độ quốc gia VN2000, hệ cao độ nhà nước. Trên bản vẽ thể hiện vị trí công trình và cao độ tự nhiên, địa hình, địa vật của sông, kênh đối với khu vực xây dựng công trình, các công trình liền kề (nếu có) và các tài liệu kèm theo.   Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Đơn đề nghị thỏa thuận xây dựng công trình theo mẫu; 31.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản vẽ mặt cắt công trình thể hiện trên mặt cắt ngang sông.   Bản chính: 1
Bản sao: 0

*) Bản vẽ khu vực xây dựng công trình trên hệ tọa độ quốc gia VN2000, hệ cao độ nhà nước. Trên bản vẽ thể hiện vị trí công trình và cao độ tự nhiên, địa hình, địa vật của sông, kênh đối với khu vực xây dựng công trình, các công trình liền kề (nếu có) và các tài liệu sau:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
+ Đối với cầu vĩnh cửu, cầu tạm: số liệu về kích thước khoang thông thuyền (vị trí, chiều rộng, chiều cao tĩnh không); mặt cắt dọc công trình thể hiện trên mặt cắt ngang sông, kênh;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Đối với cầu quay, cầu cất, cầu phao, cầu nâng hạ, công trình thủy điện kết hợp giao thông: số liệu về khoang thông thuyền (vị trí, chiều rộng, chiều cao tĩnh không, chiều dài, độ sâu ngưỡng âu); phương án và công nghệ đóng, mở; bản vẽ thiết kế vị trí, vùng nước dự kiến bố trí cho phương tiện neo đậu khi chờ đợi qua công trình;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Đối với đường ống, đường dây, công trình vượt qua luồng trên không: bản vẽ, các số liệu về chiều cao tĩnh không, thể hiện điểm cao nhất của đường ống, đường dây (điểm thấp nhất của đường dây điện, tính cả hành lang an toàn lưới điện), công trình vượt qua luồng;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Đối với công trình ngầm, đường dây, đường ống dưới đáy luồng: bản vẽ thể hiện khoảng cách, cao trình đỉnh công trình đến cao trình đáy thiết kế luồng, phạm vi luồng và hành lang bảo vệ luồng đường thủy nội địa;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Đối với công trình đập, thủy điện, thủy lợi: bình đồ và bản vẽ khu vực cảng, bến thủy nội địa hoặc khu vực chuyển tải tại thượng lưu và hạ lưu công trình; phương án bốc xếp, chuyển tải;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Đối với công trình phục vụ quốc phòng, an ninh; công trình phong điện, nhiệt điện; bến phà, kè: bản vẽ thể hiện mặt bằng khu vực cảng; công trình kè, chỉnh trị khác; kích thước, kết cấu các cầu cảng, kè, công trình chỉnh trị khác và các công trình phụ trợ; vùng nước của cảng.   Bản chính: 1
Bản sao: 0

Đối với các hoạt động : Hoạt động thi công công trình (bao gồm hoạt động nạo vét vùng nước cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu); khai thác tài nguyên, khoáng sản; Khu vực nuôi trồng thủy sản, hải sản (bè cá, lồng cá, đăng, đáy cá, bãi nuôi trồng thủy sản, hải sản); tổ chức hoạt động vui chơi, giải trí, diễn tập, thể thao, lễ hội; họp chợ, làng nghề, thực hành đào tạo nghề, hồ sơ gồm:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Đơn đề nghị thỏa thuận theo mẫu; 31.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản vẽ thể hiện phạm vi khu vực hoạt động, phạm vi luồng và hành lang bảo vệ luồng, khoảng cách đến các công trình liên quan ở khu vực và phương án bố trí báo hiệu bảo đảm an toàn giao thông đường thủy nội địa;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản vẽ các mặt cắt ngang và hồ sơ mốc để xác định phạm vi, cao trình nạo vét, khai thác tài nguyên, khoáng sản (đối với hoạt động nạo vét cải tạo vùng nước cảng, bến thủy nội địa, luồng chuyên dùng vào cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu; khai thác tài nguyên, khoáng sản).   Bản chính: 1
Bản sao: 0

File mẫu:

Không