Dịch vụ cung cấp thông tin trực tuyến  Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Ký hiệu thủ tục: 2.000873.000.00.00.H07
Lượt xem: 366
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp huyện
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Thú y
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • khác

    Thực hiện trực tiếp tại các Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện, Thành phố. + Đốivới động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch, TrạmChănnuôivàThú y quyết định và thông báo cho tổ chức, cá nhân đăng ký kiểm dịch về địa điểm, thời gian kiểm dịch;  Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì TrạmChănnuôivàThú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Đốivớiđộng vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch, TrạmChănnuôivàThú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
  • Giấy chứng nhận kiểm dịch
  • Giấy chứng nhận kiểm dịch
Phí
    Trực tiếp
  • khác
  • Thực hiện theo Mục III, Phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật (bao gồm cả thủy sản), Biểu phí, lệ phí trong công tác thú yban hànhkèmtheo Thông tư số 101/2020/TT-BTC.
Lệ phí Không
Căn cứ pháp lý
  • Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản Số: 26/2016/TT-BNNPTNT

  • Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật Số: 283/2016/TT-BTC

  • Luật 79/2015/QH13 Số: 79/2015/QH13

  • Thông tư 101/2020/TT-BTC Số: 101/2020/TT-BTC

  • + Bước 1: Trước khi vận chuyển động vật, sản phẩm động vật thủy sản ra khỏi địa bàn cấp tỉnh chủ hàng phải đăng ký kiểm dịch với Trạm Chăn nuôi và Thú y các huyện, thành phố trực thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y, theo các địa chỉ sau: Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Bến Tre: Số 01, đường Nguyễn Huệ, Phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; Điệnthoại: 0275.3511063. Trạm Chăn nuôi và Thú y huyệnChâuThành:Khuphố 3, thịtrấnChâuThành, huyệnChâuThành, tỉnhBến Tre; Điệnthoại: 0275.3860381. Trạm Chăn nuôi và Thú y huyệnBìnhĐại: ĐườngHuỳnhTấnPhát, khuphố 2, thịtrấnBìnhĐại, huyệnBìnhĐại, tỉnhBến Tre; Điệnthoại: 0275.3851519. Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện GiồngTrôm: Khuphố 3, thịtrấnGiồngTrôm, huyệnGiồngTrôm, tỉnhBến Tre; Điệnthoại: 0275.3861169. Trạm Chăn nuôi và Thú yhuyện Ba Tri:Số 116, đườngTrầnHưngĐạo, khuphố 1, thịtrấn Ba Tri, huyện Ba Tri, tỉnhBến Tre; Điệnthoại: 0275.3850169. Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện MỏCày Nam: Số 152 , đường Lê Lai, khuphố 1, thịtrấnMỏCày, huyệnMỏCày Nam, tỉnhBến Tre. Điệnthoại: 0275.3843392. Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện MỏCàyBắc: Đường 882, ấpPhướcHậu, xãPhướcMỹTrung, huyệnMỏCàyBắc, tỉnhBến Tre; Điệnthoại: 0275.3669467. Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện ThạnhPhú:Ấp 10, thịtrấnThạnhPhú, huyệnThạnhPhú, tỉnhBến Tre; Điệnthoại: 0275.3870996. Trạm Chăn nuôi và Thú yhuyệnChợLách:Khuphố 1, thịtrấnChợLách, huyệnChợLách, tỉnhBến Tre; Điệnthoại: 0275.3871294.

  • + Bước 2: * Kiểmdịchđộngvậtthủysảnsửdụnglàmgiốngxuấtpháttừcơsởnuôitrồngthủysảnchưađượccôngnhận an toàndịchbệnhhoặcchưađượcgiámsátdịchbệnhtheoquyđịnhhoặctừcơsởthugom, kinhdoanhvậnchuyển ra khỏiđịabàncấptỉnh: Việckiểmdịchđượcthựchiệnngaytạinơinuôigiữtạmthời; bể, aoương con giốngcủacáccơsởnuôitrồngthủysản; cơsởthugom, kinhdoanh. Trạm Chăn nuôi và Thú ythựchiệnkiểmdịchnhưsau: Kiểmtrasốlượng, chủngloại, kíchcỡđộngvậtthủysản; Kiểmtralâmsàng; LấymẫukiểmtracácbệtheoquyđịnhtạiPhụlục IV ban hànhkèmtheoThôngtưsố 26/2016/TT-BNNPTNT; KiểmtraĐiềukiệuvệsinhthú y phươngtiệnvậnchuyểnvàcácvậtdụngkèmtheo; CấpGiấychứngnhậnkiểmdịchtheoquyđịnhtạiĐiểm d Khoản 1 Điều 55 củaLuậtthú y; Kiểmtra, giámsátquátrìnhbốcxếpđộngvậtthủysảngiốnglênphươngtiệnvậnchuyển; Thôngbáochocơquankiểmdịchđộngvậtnộiđịanơiđến qua thưđiệntửhoặc fax cácthông tin gồm: SốGiấychứngnhậnkiểmdịch, ngàycấp, loạihàng, sốlượnghàng, tênchủhàng, nơihàngđến, biểnkiểmsoátcủaphươngtiệnvậnchuyểnvào 16 giờ 30 phúthàngngày. Trườnghợpchỉtiêuxétnghiệmbệnhdươngtính, Trạm Chăn nuôi và Thú ykhôngcấpGiấychứngnhậnkiểmdịchvàtiếnhànhxửlýtheoquyđịnhvềphòngchốngdịchbệnhthủysản. * Kiểmdịchđộngvậtthủysảnsửdụnglàmgiốngxuấtpháttừcáccơsởnuôitrồngthủysản an toàndịchbệnhhoặcđượcgiámsátdịchbệnhvậnchuyển ra khỏiđịabàncấptỉnh: Cơsởphảibảođảmđượccôngnhận an toàndịchhoặcđượcgiámsátdịchbệnhđốivớicácbệnhđộngvậtthủysảntheoquyđịnhtạiPhụlục IV ban hànhkèmtheoThôngtưsố 26/2016/TT-BNNPTNT. Trạm Chăn nuôi và Thú ythựchiệnkiểmdịchnhưsau: KiểmtraĐiềukiệnvệsinhthú y phươngtiệnvậnchuyểnvàcácvậtdụngkèmtheo; CấpGiấychứngnhậnkiểmdịchtheoquyđịnhtạiĐiểm b Khoản 2 Điều 55 củaLuậtthú y; Kiểmtra, giámsátquátrìnhbốcxếpđộngvậtthủysảngiốnglênphươngtiệnvậnchuyển; * Kiểmdịchđộngvậtthủysảnthươngphẩmxuấtpháttừvùngcôngbốdịchvậnchuyển ra khỏiđịabàncấptỉnh: Độngvậtthủysảnthươngphẩmthuhoạchtừcơsởnuôikhôngcódịchbệnhtrongvùngcôngbốdịch, Trạm Chăn nuôi và Thú ythựchiệnviệckiểmdịchnhưsau: Kiểmtrasốlượng, chủngloại, kíchcỡđộngvậtthủysản; Kiểmtralâmsàng; LấymẫukiểmtratácnhângâybệnhđốivớiđộngvậtthủysảnthươngphẩmcảmnhiễmvớibệnhđượccôngbốdịchtheoquyđịnhtạiPhụlục IV ban hànhkèmtheoThôngtưsố 26/2016/TT-BNNPTNT; Độngvậtthủysảnthuhoạchtừcơsởnuôicóbệnhđangcôngbốdịchphảiđượcchếbiến (xửlýnhiệthoặctùytừngloạibệnhcóthểápdụngbiệnphápxửlýcụthểbảođảmkhôngthểlâylandịchbệnh) trướckhiđưa ra khỏivùngcôngbốdịch. * Kiểmdịchsảnphẩmđộngvậtthủysảnxuấtpháttừvùngcôngbốdịchvậnchuyển ra khỏiđịabàncấptỉnh: Việckiểmdịchđượcthựchiệnngaytạicơsởsơchế, chếbiếncủachủhàng. Trạm Chăn nuôi và Thú ythựchiệnkiểmdịchnhưsau: Kiểmtrasốlượng, chủngloạisảnphẩmđộngvậtthủysản; Kiểmtraviệcthựchiệncácquyđịnhvềsơchế, chếbiếnthủysảntrướckhichưa ra khỏivùngcôngbốdịch; Kiểmtratìnhtrạng bao gói, bảoquản, cảmquanđốivớisảnphẩmđộngvậtthủysản; KiểmtraĐiềukiệuvệsinhthú y phươngtiệnvậnchuyểnvàcácvậtdụngkèmtheo; ThựchiệntheoquyđịnhtạiĐiểm d, đ và g Khoản 2 Điều 6 củaThôngtưsố 26/2016/TT-BNNPTNT; Thựchiệnhoặcgiámsátchủhàngthựchiệnviệcvệsinh, khửtrùngtiêuđộcphươngtiệnvậnchuyểnvàcácvậtdụngkèmtheotrướckhixếphànglênphươngtiệnvậnchuyển; Kiểmtra, giámsátquátrìnhbốcxếpsảnphẩmđộngvậtthủysảnlênphươngtiệnvậnchuyển; niêmphongphươngtiệnvậnchuyển; thựchiệnhoặcgiámsátchủhàngthựchiệnviệcvệsinh, khửtrùngtiêuđộcnơitậptrung, bốcxếphàng. Trườnghợpsảnphẩmđộngvậtthủysảnkhôngbảođảmyêucầuvệsinhthú y, cơquankiểmdịchđộngvậtnộiđịakhôngcấpGiấychứngnhậnkiểmdịchvàtiếnhànhxửlýtheoquyđịnh.

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
- Giấy đăng ký kiểm dịch theo mẫu 01 TS Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT 01 TS.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0

File mẫu:

  • Giấy đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (theo mẫu 01 TS Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 26/2016/TT-BNNPTNT) Tải về In ấn

In phiếu hướng dẫn Đặt câu hỏi Quay lại