Toàn trình  Thiết lập khu neo đậu

Ký hiệu thủ tục: 1.009448.000.00.00.H07
Lượt xem: 11
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Xây dựng Bến Tre

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 05 Ngày làm việc

    Trước khi thẩm định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến đơn vị quản lý. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của đơn vị quản lý, Sở Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận gửi chủ đầu tư.

  • Trực tuyến
  • 05 Ngày làm việc

    Trước khi thẩm định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến đơn vị quản lý. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của đơn vị quản lý, Sở Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận gửi chủ đầu tư.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 05 Ngày làm việc

    Trước khi thẩm định, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến đơn vị quản lý. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của đơn vị quản lý, Sở Giao thông vận tải có văn bản thỏa thuận gửi chủ đầu tư.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Văn bản thỏa thuận thiết lập khu neo đậu.


Phí

Không

Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Nghị định 08/2021/NĐ-CP Số: 08/2021/NĐ-CP

  • 5.1. Trình tự thực hiện: Bước 1. Nộp hồ sơ TTHC Cá nhân, tổ chức có nhu cầu thỏa thuận thiết lập khu neo đậu trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương và các trường hợp khác do Bộ Giao thông vận tải quyết định. Nộp hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công (số 126A, Đường Nguyễn Thị Định, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre) hoặc trên cổng dịch vụ công của tỉnh http://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc qua hệ thống bưu chính công ích.

  • Bước 2. Nhận hồ sơ TTHC - Trường hợp nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, công chức một cửa tiếp nhận kiểm tra hồ sơ: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì trả lại ngay và hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện lại hồ sơ. Nếu hồ sơ đầy đủ thì cấp giấy biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả theo thời hạn quy định. Nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu cơ quan giải quyết TTHC trả kết quả qua hệ thống bưu chính công ích thì đăng ký tại bước này (tổ chức, cá nhân thanh toán cước phí bưu điện theo quy định). - Trường hợp nộp gián tiếp (qua hệ thống bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác), cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, chậm nhất sau 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ phải có văn bản hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện. - Trường hợp nộp hồ sơ trên cổng dịch vụ công của tỉnh: Nếu hồ sơ không đầy đủ theo quy định thì yêu cầu bổ sung, nếu hồ sơ đầy đủ thì thông báo tiếp nhận hồ sơ (nội dung thông báo trên trang thông tin điện tử dịch vụ công trực tuyến). - Chuyển hồ sơ về Sở Giao thông vận tải giải quyết theo thẩm quyền.

  • Bước 3. Giải quyết hồ sơ TTHC - Sở Giao thông vận tải tiến hành thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì có Văn bản thỏa thuận; Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung Sở Giao thông vận tải thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến những nội dung cần bổ sung hoặc sửa đổi đến Tổ chức, cá nhân trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ; Trường hợp không chấp thuận thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. - Sở Giao thông vận tải chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức, cá nhân.

  • Bước 4. Trả kết quả Đến hẹn, tổ chức hoặc cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công để nhận kết quả. Nếu hồ sơ nộp trực tuyến thì trả kết quả trên trang thông tin điện tử dịch vụ công trực tuyến hoặc trả kết quả qua đường bưu điện (nếu tổ chức, cá nhân có yêu cầu).

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Đơn đề nghị thỏa thuận thiết lập khu neo đậu theo mẫu; 9.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản sao văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cơ quan có thẩm quyền;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bình đồ khu vực dự kiến thiết lập khu neo đậu: phải thể hiện phạm vi khu neo đậu, cao trình đáy, vị trí luồng, công trình liền kề (nếu có) trên hệ tọa độ quốc gia VN2000 và hệ cao độ nhà nước, tỷ lệ bản vẽ từ 1/500 đến 1/2.000.   Bản chính: 1
Bản sao: 0

File mẫu:

Không