Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Chi cục Thủy sản |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | Số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Lĩnh vực | Thủy sản |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định.
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Phí | Không |
Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý |
|
a) Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết)hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
b) Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ.
c) Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc,Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Môi trường làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xem xét, tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định; chuyển hồ sơ về Chi cục Thủy sản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung.
d) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định, Chi cục Thủy sản có trách nhiệm làm thủ tục đăng ký, vào Sổ đăng ký tàu cá và cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá theo Mẫu số 05.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT- BNNPTNT và cấp Sổ danh bạ thuyền viên tàu cá theo Mẫu số 06.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá Chi cục Thủy sản trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do;
đ) Trả kết quả: Đến hẹn, tổ chức/cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (trong giờ hành chính) để nhận kết quả hoặc trả kết quảqua đường Bưu điện hoặc trực tuyến (nếu có nhu cầu).
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 02.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
d) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
e) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá đã qua sử dụng; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
g) Bản sao có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
h) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
đ) Bản sao có chứng thực văn bản cho phép nhập khẩu tàu cá của cơ quan có thẩm quyền; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 02.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
d) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
e) Bản chụp có chứng thực Tờ khai Hải quan có xác nhận đã hoàn thành thủ tục hải quan; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
g) Bản sao có chứng thực Biên lai nộp các khoản thuế theo quy định của pháp luật Việt Nam. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
h) Bản chính văn bản chấp thuận cho thuê tàu trần do cơ quan nhà nước Việt Nam có thẩm quyền cấp; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
i) Bản chính hợp đồng thuê tàu trần. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
đ) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký kèm theo bản sao có chứng thực bản dịch tiếng Việt đối với tàu cá, tàu công vụ thủy sản đã qua sử dụng; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 02.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Bản chính Giấy chứng nhận xuất xưởng do chủ cơ sở đóng tàu cấp theo Mẫu số 03.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 03.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
c) Bản chính văn bản chấp thuận đóng mới đối với tàu cá; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
d) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
e) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
đ) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 02.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
d) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
e) Văn bản chấp thuận mua, bán tàu cá của cơ quan có thẩm quyền, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
g) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
h) Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
đ) Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
a) Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 02.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
b) Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
c) Ảnh màu (9 x 12 cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
d) Bản sao chụp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật của tàu (đối với tàu có chiều dài lớn nhất từ 12 mét trở lên). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
e) Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
g) Văn bản chấp thuận cải hoán của cơ quan có thẩm quyền. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
đ) Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 04.ĐKT Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 01/2022/TT-BNNPTNT; | Mẫu số 04.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Khoản 3 Điều 71 Luật Thủy sản năm 2017 quy định:
3. Tàu cá được cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá khi đáp ứng các điều kiện sau đây:
a) Có giấy tờ chứng minh về sở hữu hợp pháp tàu cá;
b) Có Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá đối với tàu cá quy định phải đăng kiểm;
c) Có giấy chứng nhận tạm ngừng đăng ký tàu cá đối với trường hợp thuê tàu trần; giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với trường hợp nhập khẩu, mua bán, tặng cho hoặc chuyển tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
d) Chủ tàu cá có trụ sở hoặc nơi đăng ký thường trú tại Việt Nam.