Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Sở Nông nghiệp và Môi trường |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | Số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre |
Lĩnh vực | Thủy lợi |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Phí | Không |
Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ trực tiếp đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, Tết) hoặc nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến.
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bến Tre chuyển hồ sơ đến Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình trực thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Bước 2: Hoàn chỉnh hồ sơ
Trong 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình có trách nhiệm xem xét, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và tham mưu Sở trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
Bước 3: Xem xét hồ sơ và trình phê duyệt
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan. Nếu đủ điều kiện Chi cục Thủy lợi và Xây dựng công trình tham mưu Sở Nông nghiệp và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân biết.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Bản sao chụp Quyết định giao cho tổ chức, cá nhân khai thác công trình thủy lợi hoặc hợp đồng khai thác công trình thủy lợi; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Bản vẽ phương án cắm mốc chỉ giới thể hiện phạm vi bảo vệ công trình, vị trí, tọa độ của các mốc chỉ giới trên nền bản đồ hiện trạng công trình thủy lợi. |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công của công trình thủy lợi; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Thuyết minh hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới (Căn cứ lập hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới; Đánh giá hiện trạng khu vực cắm mốc chỉ giới; Số lượng mốc chỉ giới cần cắm, phương án định vị mốc chỉ giới, khoảng cách các mốc chỉ giới, các mốc tham chiếu (nếu có); Phương án huy động nhân lực, vật tư, liệu, thi công, giải phóng mặt bằng; Tiến độ cắm mốc, bàn giao mốc chỉ giới, kinh phí thực hiện; Tổ chức thực hiện); |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Tờ trình đề nghị phê duyệt của tổ chức, cá nhân lập hồ sơ phương án cắm mốc chỉ giới |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Không