Một phần  Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu

Ký hiệu thủ tục: 3.000159.000.00.00.H07
Lượt xem: 56
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Chi cục Kiểm lâm

Địa chỉ cơ quan giải quyết

Số 26, Đường 3/2, Phường An Hội, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre

Lĩnh vực Kiểm lâm
Cách thức thực hiện
  • Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ https://dichvucong.gov.vn/

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 04 ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ nhưng  có thông tin vi phạm, cơ quan Kiểm lâm sở tại quyết định tăng thời hạn kiểm tra: 06 ngày làm việc.

 

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện



  • Xác nhận của cơ quan Kiểm lâm sở tại trên Bảng kê gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 5 ban hành kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP hoặc xác nhận của cơ quan Kiểm lâm sở tại trên Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP.




Phí

Không

Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Nghị định 120/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 102/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định Hệ thống đảm bảo gỗ hợp pháp Việt Nam.

     

Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến.

Bước 2: Trả lời tính đầy đủ của hồ sơ

- Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ cho chủ gỗ.

- Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử: Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan Kiểm lâm sở tại có trách nhiệm kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ gỗ. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan Kiểm lâm sở tại có trách nhiệm hướng dẫn trực tiếp hoặc bằng văn bản cho chủ gỗ để hoàn thiện hồ sơ.

Bước 3: Thẩm định và trả kết quả

Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan Kiểm lâm sở tại hoàn thành việc kiểm tra thực tế lô hàng gỗ xuất khẩu theo quy định tại khoản 6 Điều 9 Nghị định 102/2020/NĐ-CP và xác nhận bảng kê gỗ. Trường hợp không xác nhận bảng kê gỗ, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản kiểm tra, cơ quan Kiểm lâm sở tại thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Bản chính Bảng kê gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 06 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP. Trường hợp chủ gỗ là doanh nghiệp thuộc Nhóm I thì bảng kê gỗ không phải xác nhận của cơ quan Kiểm lâm sở tại Mẫu số 05. Bảng kê gỗ xuất khẩu.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản chính Bảng kê gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP hoặc Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 06 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP. Trường hợp chủ gỗ là doanh nghiệp thuộc Nhóm I thì bảng kê gỗ không phải xác nhận của cơ quan Kiểm lâm sở tại Mẫu số 06. Bảng kê sản phẩm gỗ xuất khẩu.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản chính Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu theo Mẫu số 04 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 120/2024/NĐ-CP Mẫu số 04. Đề nghị xác nhận nguồn gốc gỗ xuất khẩu.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản sao hồ sơ gỗ nhập khẩu theo quy định tại Điều 7 Nghị định số 102/2020/NĐ-CP hoặc bản sao hồ sơ nguồn gốc gỗ khai thác trong nước theo quy định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản (Thông  tư số 26/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số  22/2023/TT-BNNTPNT)   Bản chính: 0
Bản sao: 1

 

File mẫu:

Không