Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Địa chỉ cơ quan giải quyết | Số 26, Đường 3/2, Phường An Hội, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre |
Lĩnh vực | Kiểm lâm |
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) hoặc qua đường bưu điện hoặc nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ: https://dichvucong.bentre.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia tại địa chỉ: https://dichvucong.gov.vn/ |
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết | 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Phí | Không |
Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý | Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp. |
- Bước1: Nộp, tiếp nhận hồ sơ
+ Chủ rừng nộp 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
+ Kiểm tra hồ sơ: Công chức Bộ phận Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công có trách nhiệm kiểm tra thành phần hồ sơ đúng quy định thì tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện; chuyển hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định.
+ Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằngvăn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 2: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kiểm tra, xác minh và tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh. Trong thời gian 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chi cục Kiểm lâm tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn kiểm tra, xác minh và tổng hợp trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, phê duyệt.
- Bước 3: Phê duyệt: Trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận được tờ trình và hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định phê duyệt Phương án sử dụng rừng theo Mẫu số 30 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. Trường hợp không phê duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Bước 4: Trả kết quả: Đến hẹn, cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (trong giờ hành chính) để nhận kết quả hoặc nhận kết quả trực tuyến hoặc nhận kết quả qua đường Bưu điện (nếu có nhu cầu).
* Hồ sơ chủ rừng gửi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Phương án sử dụng rừng theo Mẫu số 28 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ | Mẫu số 28.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
- Văn bản đề nghị phê duyệt Phương án sử dụng rừng theo Mẫu số 29 Phụ lục II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ | Mẫu số 29.doc |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
* Hồ sơ Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Ủy ban nhân dân tỉnh, gồm:
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Tờ trình của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
- Báo cáo kết quả kiểm tra, xác minh của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Không