Thông tin | Nội dung | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||||||||||||||||||||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học | ||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
||||||||||||||||||||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
|
||||||||||||||||||||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | ||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | |||||||||||||||||||||
Lệ phí |
|
||||||||||||||||||||
Phí |
|
||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
a) Bước 1: Nộp hồ sơ
Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen đến Sở Nông nghiệp và Môi trường bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính.
b) Bước 2: Kiểm tra hồ sơ
Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản.
c) Bước 3: Thẩm định hồ sơ
Trong thời hạn ba mươi sáu (36) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường tiến hành thẩm định hồ sơ đối với hồ sơ nghiên cứu không vì mục đích thương mại; bảy mươi lăm (75) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức Hội đồng thẩm định đối với hồ sơ nghiên cứu vì mục đích thương mại, phát triển sản phẩm thương mại và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
d) Bước 4: Quyết định việc cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen
Trong thời hạn ba (03) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen; trường hợp từ chối thì phải có văn bản thông báo và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Mus03.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Văn bản chấp thuận của bộ quản lý ngành, lĩnh vực theo quy định của pháp luật đối với trường hợp tiếp cận nguồn gen thuộc danh mục nguồn gen tiếp cận, sử dụng có điều kiện |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Văn bản bảo lãnh của tổ chức khoa học và công nghệ cho cá nhân đề nghị cấp giấy phép tiếp cận nguồn gen (trường hợp là cá nhân) | Mus02.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
a) Các điều kiện để tổ chức, cá nhân được cấp giấy phép tiếp cận nguồn gen bao gồm:
- Đăng ký với cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
- Đã ký hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích với tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được giao quản lý nguồn gen;
- Việc tiếp cận nguồn gen không thuộc một trong các trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 59 Luật Đa dạng sinh học.
b) Đối tượng là cá nhân đăng ký và đề nghị cấp Giấy phép tiếp cận nguồn gen phải đáp ứng các yêu cầu sau:
- Có bằng cấp chuyên môn (từ đại học trở lên) về một trong các lĩnh vực: sinh học, công nghệ sinh học, dược học và khoa học nông nghiệp;
- Là thành viên của tổ chức khoa học và công nghệ đang hoạt động theo quy định pháp luật của quốc gia nơi tổ chức được thành lập trong các lĩnh vực sinh học, công nghệ sinh học, dược học, khoa học nông nghiệp và được tổ chức này bảo lãnh bằng văn bản theo Mẫu số 02 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 11/2025/TT-BNNMT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường.