Thông tin | Nội dung | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
||||||||||||||||||||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Bảo tồn thiên nhiên và Đa dạng sinh học | ||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
||||||||||||||||||||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết |
|
||||||||||||||||||||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | ||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | |||||||||||||||||||||
Lệ phí |
|
||||||||||||||||||||
Phí |
|
||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
a) Bước 1: Nộp hồ sơ Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại đến Sở Nông nghiệp và Môi trường bằng hình thức trực tiếp hoặc môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính. b) Bước 2: Kiểm tra hồ sơ Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm tiếp nhận hồ sơ, trả lời ngay tính đầy đủ của hồ sơ đối với trường hợp nộp trực tiếp; trả lời tính đầy đủ của hồ sơ trong 01 ngày làm việc đối với trường hợp nộp hồ sơ qua môi trường mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính bằng văn bản. c) Bước 3: Thẩm định hồ sơ Trong thời hạn chín (09) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thẩm định và trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định. d) Bước 4: Quyết định việc cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại Trong thời hạn hai (02) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cho phép đưa nguồn gen ra nước ngoài phục vụ học tập, nghiên cứu không vì mục đích thương mại; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn đề nghị | Mus12.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Giấy giới thiệu của tổ chức khoa học và công nghệ hoặc cơ sở đào tạo ở nước ngoài mà học sinh, sinh viên, nghiên cứu sinh Việt Nam học tập (gồm các thông tin cơ bản: họ và tên, số thẻ Căn cước công dân/số thẻ Căn cước/số Căn cước điện tử/số định danh cá nhân/số giấy chứng nhận căn cước, địa chỉ liên hệ, điện thoại) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Ý kiến bằng văn bản của Bộ quản lý ngành, lĩnh vực theo quy định của pháp luật (Đối với nguồn gen đề nghị đưa ra nước ngoài thuộc danh mục nguồn gen tiếp cận, sử dụng có điều kiện) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Không