CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

Tên thủ tục Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
Địa chỉ tiếp nhận
Cơ quan thực hiện

Sở Giáo dục và Đào tạo

Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Đối tượng thực hiện Tổ chức
Trình tự thực hiện

Dịch vụ công trực tuyến (mức độ 4).

  • Bước 1: Xã tự kiểm tra và lập hồ sơ đề nghị huyện kiểm tra công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

  • Bước 2: Huyện kiểm tra công nhận xã và lập hồ sơ đề nghị tỉnh kiểm tra công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. Gửi hồ sơ cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh.

  • Bước 3: Trung tâm phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ. Thời gian: Sáng từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút; chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút (trừ các ngày nghỉ, ngày lễ). Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ kiểm tra hồ sơ: + Nếu hồ sơ đầy đủ thì ra phiếu hẹn. + Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì yêu cầu bổ sung.

  • Bước 4: Chuyển Phòng chuyên môn chủ trì thẩm định hồ sơ: Tỉnh kiểm tra công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. Đề nghị UBND phê duyệt kết quả.

  • Bước 5: Đến hẹn tổ chức, cá nhân mang phiếu hẹn đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc trả kết quả trực tuyến hoặc qua đường bưu điện.

Thời hạn giải quyết
  • Trực tiếp

  • Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: Ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10.

    Trực tuyến

  • Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: Ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10.

    Dịch vụ bưu chính

  • Thời điểm báo cáo số liệu thống kê phổ cập giáo dục, xóa mù chữ hằng năm được quy định như sau: Đối với xã: Ngày 30 tháng 9; Đối với huyện: Ngày 05 tháng 10; Đối với tỉnh: Ngày 10 tháng 10.

Phí

Không

Lệ Phí

Không

Thành phần hồ sơ
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Phiếu điều tra phổ cập giáo dục, xóa mù chữ   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Sổ theo dõi phổ cập giáo dục, xóa mù chữ   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Danh sách trẻ em hoàn thành chương trình giáo dục mầm non (đối với phổ cập giáo dục mầm non); danh sách học sinh hoàn thành chương trình giáo dục tiểu học (đối với phổ cập giáo dục tiểu học); danh sách học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở; danh sách học sinh có chứng chỉ nghề (đối với phổ cập giáo dục trung học cơ sở); danh sách học viên được công nhận biết chữ theo các mức độ (đối với xóa mù chữ)   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Báo cáo quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo dục hoặc xóa mù chữ kèm theo các biểu thống kê   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Biên bản kiểm tra phổ cập giáo dục hoặc xóa mù chữ của huyện đối với xã   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Quyết định công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục hoặc xóa mù chữ   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Số lượng bộ hồ sơ 01 bộ
Yêu cầu - điều kiện

không

Căn cứ pháp lý
  • Về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Số: 20/2014/NĐ-CP

  • Thông tư 07/2016/TT-BGDĐT Số: 07/2016/TT-BGDĐT

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • Báo cáo quá trình thực hiện và kết quả phổ cập giáo dục hoặc xóa mù chữ kèm theo các biểu thống kê. Tải về In ấn

Kết quả thực hiện
  • Quyết định công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.