Một phần  Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).

Ký hiệu thủ tục: 2.001823.000.00.00.H07
Lượt xem: 329
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Chi cục Chăn nuôi và Thú y - tỉnh Bến Tre, Chi cục Thủy sản - tỉnh Bến Tre, Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản - tỉnh Bến Tre, Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật - tỉnh Bến Tre

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 15 Ngày

    Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc qua đường bưu điện.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 15 Ngày

    Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre hoặc qua đường bưu điện.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • - Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm. - Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận: 03 năm.


Phí
    Trực tiếp Dịch vụ bưu chính
Lệ phí
  • 15 Ngày
  • 700.000 đồng/cơ sở
  • Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở.
  • 15 Ngày
  • 700.000 đồng/cơ sở
  • Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản: 700.000 đồng/cơ sở.
Căn cứ pháp lý
  • Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp Số: 44/2018/TT-BTC

  • Quy định việc thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Số: 38/2018/TT-BNNPTNT

  • Luật An toàn thực phẩm Số: 55/2010/QH12

  • Thông tư 32/2022/TT-BNNPTNT Số: 32/2022/TT-BNNPTNT

Trường hợp 1

  • + Bước 1. Cơ sở nộp hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre số 126A, đường Nguyễn Thị Định, Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre, trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc qua đường bưu điện. Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Bến Tre chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm theo các địa điểm như sau: - Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản (Số 8, đường Nguyễn Trung Trực, Phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; điện thoai: 0275.3827337 - 0275.3545536; fax: 0275. 3827337) tiếp nhận các loại hồ sơ: + Cơ sở thu gom, sơ chế sản phẩm: Trồng trọt; mật ong và sản phẩm từ mật ong; tổ yến và sản phẩm từ tổ yến; sữa tươi nguyên liệu; các loại sản phẩm động vật trên cạn khác; sản phẩm thủy sản. + Cơ sở chế biến sản phẩm: Trồng trọt; thịt và các sản phẩm từ thịt; trứng và các sản phẩm từ trứng; mật ong và sản phẩm từ mật ong; tổ yến và sản phẩm từ tổ yến; các loại sản phẩm động vật trên cạn khác; sản phẩm thủy sản. + Cơ sở kinh doanh, vận chuyển sản phẩm: Trồng trọt; mật ong và sản phẩm từ mật ong; tổ yến và sản phẩm từ tổ yến; sữa tươi nguyên liệu; các loại sản phẩm động vật trên cạn khác; sản phẩm thủy sản. + Cơ sở sản xuất, kinh doanh: Muối; dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý; nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý; nông sản thực phẩm khác. - Chi cục Thủy sản (Số 87, đường 30/4, Phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; điện thoai: 0275.3560800; fax: 0275.3545548) tiếp nhận các loại hồ sơ: Cơ sở sản xuất ban đầu sản phẩm thủy sản. - Chi cục Chăn nuôi và Thú y (Số 352B, đường Nguyễn Đình Chiểu, Phường 8, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; điện thoai: 0275.3822177; fax: 0275. 3812086) tiếp nhận các loại hồ sơ: + Cơ sở sản xuất ban đầu sản phẩm: Thịt và các sản phẩm từ thịt; trứng và các sản phẩm từ trứng; mật ong và sản phẩm từ mật ong; tổ yến và sản phẩm từ tổ yến; sữa tươi nguyên liệu; các loại sản phẩm động vật trên cạn khác. + Cơ sở thu gom, sơ chế/giết mổ sản phẩm: Thịt và các sản phẩm từ thịt; trứng và các sản phẩm từ trứng. + Cơ sở kinh doanh, vận chuyển sản phẩm: Thịt và các sản phẩm từ thịt; trứng và các sản phẩm từ trứng. - Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (Số 26, đường 3/2, Phường An Hội, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre; điện thoai: 0275.3822496; fax: 0275.3814728) tiếp nhận các loại hồ sơ: Cơ sở sản xuất ban đầu sản phẩm ngũ cốc, rau, củ, quả.

  • + Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền tổ chức đi thẩm định thực tế điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm tại cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; nếu đủ điều kiện thì phải cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm; trường hợp từ chối thì phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

1) Hồ sơ đăng ký bao gồm:

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
a) Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
b) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;   Bản chính: 0
Bản sao: 1
c) Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm theo quy định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
d) Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
đ) Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn vệ sinh thực phẩm của chủ cơ sở và của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo quy định. Đối với thành phần hồ sơ quy định tại các điểm b, d và đ cơ sở gửi khi nộp hồ sơ hoặc cung cấp cho Đoàn thẩm định khi đến thẩm định thực tế tại cơ sở. 2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ   Bản chính: 1
Bản sao: 0

File mẫu:

  • Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm tại Phụ lục V; Tải về In ấn
  • Bản thuyết minh về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm của cơ sở tại Phụ lục VI Tải về In ấn

Cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thuỷ sản phải đáp ứng các quy định tương ứng tại Điều: 10, 11, 12, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 44, 54, 55 Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Quốc hội.