Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Chi cục Thủy sản |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | Số 26, Đường 3/2, Phường An Hội, Thành phố Bến Tre, Tỉnh Bến Tre |
Lĩnh vực | Thủy sản |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân |
Kết quả thực hiện |
|
Phí | Không |
Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý |
|
Bước 1: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bến Tre (số 126A, đường Nguyễn Thị Định Tổ 10, Khu phố 2, phường Phú Tân, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre) trong giờ làm việc, sáng từ 07 giờ đến 11 giờ, chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần (trừ ngày lễ, tết) hoặc qua đường bưu điện hoặc trực tuyến.
Bước 2: Công chức Một cửa Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ:
+ Trường hợp nộp trực tiếp: Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, tiếp nhận và chuyển Chi cục Thủy sản giải quyết; đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thực hiện hướng dẫn Tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh, bổ sung hồ sơ.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định, tiếp nhận và chuyển Chi cục Thủy sản giải quyết; đối với hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc Chi cục Thủy sản có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết bổ sung.
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chi cục Thủy sản thực hiện kiểm tra thực tế tại cơ sở nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo loài thủy sản (nếu cần) và cấp Giấy xác nhận nguồn gốc theo Mẫu số 34.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; trường hợp không cấp Giấy xác nhận nguồn gốc Chi cục Thủy sản trả lời bằng văn bản, nêu rõ lý do.
- Đến hẹn (trong giờ hành chính) tổ chức, cá nhân mang theo giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả đến tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh nhận kết quả Tre hoặc gửi qua dịch vụ bưu điện (nếu có nhu cầu).
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp hoặc loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm khai thác từ tự nhiên đối với trường hợp sử dụng cá thể có nguồn gốc từ tự nhiên để nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Sổ theo dõi quá trình nuôi sinh trưởng, sinh sản và trồng cấy nhân tạo đối với loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm theo Mẫu số 33.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Các loài thủy sản thuộc Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý thực vật, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp. | Mẫu số 33.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
Tài liệu chứng minh cá thể có nguồn gốc từ sau xử lý tịch thu theo quy định của pháp luật trong trường hợp sử dụng cá thể có nguồn gốc từ sau xử lý tịch thu để nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Tài liệu nhập khẩu mẫu vật đối với trường hợp sử dụng mẫu vật có nguồn gốc từ nhập khẩu để nuôi sinh trưởng, nuôi sinh sản và trồng cấy nhân tạo; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
|
Đơn đăng ký xác nhận nguồn gốc theo Mẫu số 32.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; | Mẫu số 32.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
File mẫu:
Không có.